- Nghĩa: từ điển Cambridge định nghĩa Available là một tính từ được sử dụng với nghĩa là thứ gì đó có thể dùng được ngay là thứ sẵn có, sẵn sàng để dùng mà không cần chờ đợi hoặc thông qua một cái khác. Những thông tin về từ vựng của Available Ví dụ: Is there a smaller size available for this T-shirt? (Chiếc áo phông này có cỡ nhỏ hơn không?) Nghiệm thu là gì và các điều kiện để được nghiệm thu bao gồm những yếu tố nào? Vân Anh - Với kinh nghiệm 4 năm làm Content Writer chuyên chia sẻ kinh nghiệm tại Muaban.net - Trang rao vặt uy tín tại Việt Nam. Hy vọng các bài viết của mình sẽ mang đến những thông tin hữu Chịu trách nhiệm trong tiếng anh thường được gọi là "Responsible". Chịu trách nhiệm là những điều phải làm, phải nhận về mình hay nói cách khác chịu trách nhiệm là sự ràng buộc đối với những hành vi, lời nói của mình, đảm bảo quá trình thực hiện là đúng, nếu làm sai thì người đó phải chịu hoàn toàn hậu quả. FOB là viết tắt trong tiếng Anh của từ Free on board, nghĩa là điều kiện giao hàng miễn các trách nhiệm của người bán khi hàng đã được xếp lên boong tàu. Tức là khi hàng hóa chưa lên tàu thì mọi trách nhiệm sẽ thuộc về người bán, còn sau khi hàng đã lên tàu thì tất cả các trách nhiệm sẽ thuộc về người mua. GDP là gì, GDP là viết tắt của từ gì trong tiếng Anh? Chỉ số GDP là viết tắt của từ Gross Domestic Product là một thuật ngữ được dùng nhiều trong lĩnh vực tài chính, kinh tế. GDP được định nghĩa là tổng sản phẩm quốc nội hay là tổng sản phẩm nội địa, là một chỉ số đánh giá sự phát triển của một Cục Xuất bản in và Phát hành "yêu cầu xem xét lại tính xác thực của một số chi tiết" trong cuốn sách này. Bạn đang xem: Nhạc vàng tiếng anh là gì. Sách vừa bị tạm dừng phát hành là cuốn 'Cung Đàn Số Phận' của tác giả Kỳ Duyên/Kim Dung, do Công ty Alpha Books ở gkatS46. Điều này có thể giúp đạt được sự tín nhiệm, tin tưởng và tạo ra một hình ảnh của mình như một chuyên gia trong lĩnh vực của can help gain credibility, trust and create an image of yourself as an expert in your vị bản thân như một chuyên gia và đạt được sự tín nhiệm là những cách tuyệt vời để làm cho khách hàng đến với yếu tố thành công quan trọng có thể khác nhau từ kinh doanh đến doanh nghiệp,Critical success factors can vary from business to business, loại thuốc tây vì khả năng chống ung thư của nó. of western medicines for its anticancer nông nghiệp hữu cơ đã tăng quy mô, nó đã đạt được sự tín nhiệm trên thị trường cũng như trong trang organic agriculture has scaled up, it has gained credibility in the marketplace as well as on the đu đủ đã đạt được sự tín nhiệm và đã được sử dụng trong nhiều loại thuốc tây vì khả năng chống ung thư của fruit has gained credibility and has been used in many western medicines for its anticancer powers. cho các nhóm dân túy theo sau cuộc khủng hoảng tài chính toàn economic explanation gains credence in that a surge in support for populist groups followed the global financial hình chức năng não theo sự kiện này, được gọi là Lý thuyết phân đoạn sự kiện EST,This event-driven model of brain function, known as Event Segmentation TheoryEST,Hơn 60 năm hình thành và phát triển, Công ty TNHH Bánh Mứt Thành Long là một trong những doanh nghiệp có thâm niên lâu đời nhất về lĩnh vực sản xuất các sản phẩm bánh mứtOver 60 years of development, Ltd. Jam Cake Chan is one of the senior enterprises oldest in the field of production of traditionalbakery products of high quality jams and gain credibility consumers. là 11,589 đô la, trong trường hợp đó có thể tăng lên đô said, the hammer would gain credence if prices rise above the flag high of $11,589, in which case a rise to $12,000 could be on the luận của Pereira, được đưa ra vài ngày sau khi Chủ tịch Ngân hàng Dự trữ Liên bang St Louis, James Bullard, tuyên bố rằng việc cắt giảm lãi suất trông hấp dẫn hơn vì nó có thể giảiPereira's comments come a few days after the president of the Federal Reserve Bank of St Louis, James Bullard, announced that a rate cut was looking more attractive as itcould possibly resolve issues of inflation and gain credibility for US then, COFIDEC has gradually gained trust and loyalty from the big customers in Japan and South Korea. và có truyền thống rất mạnh về khoa học, đặc biệt là y học. among other things, it's very strong tradition in the thành doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong cùng lĩnh vực,Become Vietnam's leading enterprise in the same field,with international networks and gain the trust of customers and business dù ông đạt được sự tín nhiệm cao nhất dưới thời Sa hoàng Alexander I, ông bị đối xử một cách nghi ngờ dưới thời một Sa hoàng khác- Nicholas he gained the supreme confidence of one Tsar, Alexander I, he was treated with suspicion by another, Nicholas cạnh đó, công ty Talentnet còn đạt được sự tínnhiệm của hầu hết các khách hàng là các công ty đa quốc gia và Việt Nam lớn. local clients with the average of 90% 50 năm kinh nghiệm, CRUSET đã đạt được sự tín nhiệm cao từ các Salon chuyên nghiệp và nhà tạo mẫu tóc trong cả than 50 years of experience, we have gained the high credibility from Professional Salon and Hair Stylists throughout the giáo dục Hungary đã đạt được sự tín nhiệm cao trong những năm qua và có truyền thống rất mạnh về khoa học, đặc biệt là y is becoming an increasingly popular study abroad destination,having gained great credibility over the years and has a very strong tradition in the sciences, particularly đã ở Sàn giao dịch chứng khoán Luân Đôn trong hơn mười năm và và ngành công nghiệp trò chơi sòng bạc nói has been in the London Stock Exchange for over ten years andhas gained noteworthy credibility from both online players and the casino gaming industry as a Hưng đã đạt được sự tín nhiệm cao của các khách hàng trong và ngoài Hung gained high credibility of the customers at home and thời thế đang thay đổi, khi một phong trào ngày càng tăng của các liệu pháp soma vàBut times are changing, as a growing movement of somatic anddance therapies are gaining scientific cần một Ủy ban minh bạch,trung thực và cởi mở, để đạt được sự tín nhiệm từ tài sản chính của tổ chức- đó là các biên tập Foundation needs a Boardthat is transparent, honest, and open, in order to gain credibility from the company's prime asset, the editors. Tất cả đều phải rõ ràng và chínhIt's all about being clear andconcise because catering to the reader will be rewarded with trust, credibility, and cân nhắc các liên kết có giá trị trong thuật toánGoogle considers linksvaluable in its ranking algorithm because they're an indication of trust, credibility, and phẩm của chúng tôi đạt được sự tin tưởng và tín nhiệm của Quý khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch products gain the trust of our customers for the quality of our products and will build credibility, trust, and brand awareness for your vlog channel, all at the same doanh trực tuyến- thực tế kinh doanh nơi bán hàng được thực hiện-Online business- actual business where sales are made- như một chuyên gia trong lĩnh vực của can help gain credibility, trust and create an image of yourself as an expert in your Giáo Hội tiếp tục tiến hành với sự nhận biết sâu sắc của những thực tạinày thì tương lai có thể có cơ hội để lấy lại sự tín nhiệm, tin tưởng và hỗ trợ của cộng đồng Công Giáo và của xã hội của chúng the Church proceeds with deep recognition of these realities thefuture can hold the opportunity to earn back trust, confidence and support from the community of Catholics and our helps to build recognition for your brand, as it imparts trust and có được sự tin tưởng của khách hàng, thiết kế trang web du lịch của bạn cần phải truyền đạt sự tín nhiệm và quyền hạn cho tất cả khách truy cập trực gain the trust of your consumers, the design of your travel website needs to communicate authority and credibility to all online năng giao tiếp bằng ngôn ngữ địa phương của đồng nghiệp và khách hàng quốc tế tạo điều kiện xây dựng mối quan hệ vàThe ability to communicate in the local language of International colleagues and clients facilitates relationship building andMột bản sắc thương hiệu mạnh có thể truyền tải một cảm giác của sự tín nhiệm và tin tưởng vào khách hàng của bạn và chuyển tải một thông điệp rằng bạn là một công ty đáng tin cậy và nổi strong brand identity can infuse a sense of credibility and trust in your customers and conveys a message that you are a reliable and well-recognized đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp và tinh thần trách nhiệm cao,With a team of professional engineers and high responsibility,Các công ty hỗ trợ tốt giống và chất lượng dịch vụ và giácả tốt nhất để quay trở lại sự hỗ trợ và sự tin tưởng của nông dân trên các priciple của tín nhiệm đầu tiên, tiên phong và sáng tạo, thận trọng hoạt động và quản lý chặt company supports good varieties and quality services andbest price to return the support and trust of farmers on the priciple of credibility first, pioneering and innovative, prudent operation and strict bài thường xuyên, thông báo cho những độc giả của bạn và theo thời gian,Post regularly, keep your audience informed, and over time,Heilman nhận thấy rằng phụ nữ khó tin tưởng vào sự tín nhiệm dành cho mình khi làm việc trong môi trường tập found that women are unlikely to take credit for their role in group work in mixed-gender settings- unless their roles are explicitly công ty của chúng ta là công ty kinh doanh hàng chuyên dùng,thành công của chúng ta tùy thuộc vào sự hài lòng, tin tưởng và tínnhiệm của khách our line of business is supply for the end customer,our success depends on the satisfaction, confidence and goodwill of our Daniel Storck, một trong những Ủy viên Hội đồng, cho biết tội ác cưỡng bức thuDaniel Storck, one of the board directors,said the misconduct of forced organ harvesting disrupts“trust and confidence.”.Giáo hội, ĐHY Tagle cho biết, cũng rất cần“ sự khôn ngoan được truyềncảm hứng từ những người tạo ra sự tin tưởng và sựtín nhiệm lớn hơn”.The Catholic church, Tagle said, is also in great needof“inspired intelligence of people who generate greater trust and tế về phương thức marketing quaemail là duy trì được sự tín nhiệm và tính hiệu quả để kinh doanh hàng hoá và dịch vụ, cho dù vẫn còn những người có những quan niệm sai lầm về hình thức marketing này có tin tưởng bạn hay reality of email marketing is to maintain credibility and efficiency to trade in goods and services, even if there are still people who have misconceptions about this type of marketing trust you. is tại tỷ lệ khách hàng trở lại đang tăng lên một cách đáng kể,điều đó đã trở thành sự tin tưởng, tín the percentage of customers returning is increasing significantly,which has become the trust, tintưởng và tín nhiệm đã được xây là sự tín nhiệm và phụ thuộc lẫn nhau xây dựng nên sự tin capital is the reliance and interdependency that builds có thể có một trang web mới, nhưng bạn sẽ phải bắtđầu lại từ đầu để xây dựng sự tín nhiệm, sự tin tưởng và tăng tính phổ might have a new website,but you will have to start from scratch building credibility, trust, and nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào violence interruptors hired from the same group, credibility, trust, access, just like the health workers in Somalia, but designed for a different category, and trained in persuasion, cooling people down, buying time, hội phúc lợi dựa vào sự tín nhiệm tin tưởng!The welfare state is based on trust!Bạn có được sự tín nhiệm nhiều hơn và tin tưởng theo cách will gain more support and earn trust that liệu rằngbạn đã làm đủ để dành được sự tín nhiệm và tin tưởng của họ chưa?Làm cho trang web của bạn một nam châm cho liên kết trong nước,thứ mà Google coi là“ vote” cho sự tín nhiệm, tin tưởng và uy quyền của trang your site a magnet for inbound links,which Google sees as“votes” for your site's credibility, trust and cả khi mọi người tìm thấy những nội dung mà họ đang tìm kiếm mà không có sự tín nhiệm, tin tưởng thì nội dung đó cũng chỉ là vô giá if people find the content they are looking for, if they don't trust you, that content is họ biết những gì đang xảy ra và cảm thấy họ có thể bày tỏ ý kiến của mình,điều đó giúp bạn có được sự tín nhiệm, tôn trọng và tin they know what's happening and feel they can express their opinion, that gains you credibility,

tín nhiệm tiếng anh là gì