CHỈHH SỬA: Trả lời về Chính sách vòng đời của .NET Framework 3.5 SP1. Chỉnh sửa vào tháng 04/2021. CHỈNH SỬA: .NET Framework 4.5.2, 4.6, 4.6.1 đã kết thúc hỗ trợ do SHA-1 ngừng hoạt động. Chỉnh sửa vào tháng 09 năm 2021. ĐÃ SỬA: Cập nhật bảng Hệ điều hỗ trợ .NET Framework 1. Thank you for your consideration "Cảm ơn sự cân nhắc của bạn". Nếu bạn đang yêu cầu quyền lợi hoặc cơ hội, chẳng hạn khi ứng tuyển công việc mới, hãy kết thúc email bằng câu này. 2. Thank you again for everything you've done "Cảm ơn bạn một lần nữa vì tất cả những gì bạn đã làm". Trò nào trả lời câu đó thầy/ cô xem. Don't be quiet now, be active. Đừng yên lặng lúc này, năng động lên nào. Just sit down and be quiet. Chỉ cần ngồi xuống và yên lặng thôi. I want you to try exercise 1. Thầy/ Cô muốn em thử làm bài tập 1. Come here, please. Đến đây nào. You can leave question 1 out. Em có thể để lại câu số 1. Hãy thẳng thắn hỏi lại. Nếu bạn không thể nghe hiểu dù đã thử hỏi lại thì chỉ cần nói 「後でお話しさせてください。 」 (Xin cho phép tôi trả lời câu hỏi của bạn sau). 5.3. Khi xác nhận câu hỏi 理解が正しければ、あなたの質問は<。 。 。 >についてですか? Nếu tôi không hiểu sai thì câu hỏi của bạn có phải là về… không ạ? <。 。 。 >についての質問ですか? Có phải câu hỏi của bạn là về… không ạ? 5.4. Câu ước được hiểu đơn giản là câu diễn tả mong muốn, ước muốn của ai đó về một việc trong tương lai, ở hiện tại hay về một điều trong quá khứ. Ví dụ: I wish I would be a famous actor. (Tôi ước tôi sẽ trở thành diễn viên nổi tiếng) II. Các loại câu ước 1. Congratulations! Best wishes for your future! Xin chúc mừng! Gửi tới bạn những lời chúc tốt đẹp nhất tới tương lai của bạn! 2. Cheers to your graduation! Chúc mừng bạn tốt nghiệp! 3. You did it! Congrats! Bạn làm được rồi! Chúc mừng! 4. Congratulations and BRAVO! Xin chúc mừng và hoan hô! Ue3V. Bản dịch Chúc bạn may mắn trong tương lai. expand_more Well done on your great exam results and all the best for the future. Những gì sẽ được xây dựng tại khu này trong tương lai? What is going to be built in this area in the future? Chúng ta cần nhìn nhận một số hạn chế của bài nghiên cứu cũng như các lĩnh vực có thể được nghiên cứu thêm trong tương lai, cụ thể là... A number of restrictions of our study and areas for future research should be mentioned… Ví dụ về cách dùng Chúc bạn may mắn trong tương lai. Well done on your great exam results and all the best for the future. Những gì sẽ được xây dựng tại khu này trong tương lai? What is going to be built in this area in the future? Chúng ta cần nhìn nhận một số hạn chế của bài nghiên cứu cũng như các lĩnh vực có thể được nghiên cứu thêm trong tương lai, cụ thể là... A number of restrictions of our study and areas for future research should be mentioned… Ví dụ về đơn ngữ Let us rise above the passions of the moment to look ahead, to be builders and reformers of our communities and our nation. To give those fans something to care about in these rough times, we've decided to look ahead. Not a leap into the dark, but for those able to look ahead, a move to safety. We failed that but now we need to look ahead. He says he had so much going on in his life that he never had much time to look ahead. nhìn về tương lai động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Quá khứ là những điều không bao giờ lấy lại được, hiện tại là một món quà còn tương lai là những điều bí ẩn đang chờ đợi ta phía trước. Mỗi giây, mỗi phút đều có ý nghĩa của riêng nó, vậy bạn hãy nắm giữ hiện tại thật chặt và vươn tới tương lai tươi sáng bạn nhé. Hãy cùng aroma điểm qua các câu danh ngôn tiếng anh về tương lai bạn nhé! Danh sách danh ngôn tiếng anh song ngữ hay nhất quả đất Danh ngôn tiếng anh về tương lai và cuộc sống 1. The best way to predict the future is to create it. Cách tốt nhất để dự đoán tương lai là tạo ra nó – Abraham Lincoln 2. Learn from yesterday, live for today, hope for tomorrow. The important thing is not to stop questioning. Chúng ta luôn phải nhớ nên học hỏi từ ngày hôm qua, sống cho ngày hôm nay và đặt hi vọng vào ngày mai. Việc quan trọng nhất là chúng ta không bao giờ ngừng đặt câu hỏi để học hỏi. – Albert Einstein 3. The secret of your future is hidden in your daily routine. Bí mật trong tương lai của bạn được ẩn dấu trong những hoạt động thường ngày – Mike Murdock 4. Put your future in good hands – your own. Hãy nhớ là đặt tương lai vào một đôi bàn tay đáng tin cậy và đôi bàn tay đó là của chính bạn – Unknown author 5. The youth is the hope of our future. Trẻ em luôn là tương lai của chúng ta – Jose Rizal 6. Light tomorrow with today! Hãy nhớ thắp sáng ngày mai bằng ánh sáng của ngày hôm nay! – Elizabeth Barrett Browning 7. The future depends on what we do in the future. Tương lai phụ thuộc vào những gì chúng ta làm ở hiện tại – Mahatma Gandhi 8. The cares of today are seldom those of tomorrow. Những mối bận tâm ngày hôm nay sẽ chẳng bao giờ trở thành những mối lo ngại của ngày mai. – William Cowper 9. It is said that the present is pregnant with the future. Người ta luôn nói rằng hiện tại luôn sẽ sản sinh ra tương lai. – Unknown author 10. In this bright future you can’t forget your past. Dù bạn ở trong một tương lai sáng lạng, bạn cũng không thể quên quá khứ của mình – Bob Marley 11. The future belongs to those who believe in the beauty of their dreams. Tương lai luôn thuộc về những ai luôn có lòng tin tưởng vào cái đẹp của những ước mơ. – Eleanor Roosevelt 12. The future belongs to those who prepare for it today. Những người có tương lai là những người có sự chuẩn bị từ ngày hôm nay – Malcolm X Qua các câu danh ngon tieng anh ve tuong lai, tương lai phụ thuộc vào rất nhiều điều nhưng chỉ có bạn mới là người nắm giữ tương lại của bạn. Vậy còn chờ gì nữa, hãy tiếp tục học tập và phấn đấu để bước vào mộ tương lai tốt đẹp hơn Bài viết có nội dung liên quan >> Châm ngôn tiếng anh >> Những danh ngôn nổi tiếng của triết gia vĩ đại Cùng đọc và suy ngẫm những câu châm ngôn dưới đây để tiếp thêm động lực, tự tin nắm bắt tương lai của mình nhé! Tập hợp những câu châm ngôn hay về tương lai Tương lai là đều xa vời, nhưng không phải là không thể nắm bắt được. Chỉ cần bản thân ta có niềm tin vào cuộc sống và vào chính bản thân chúng ta thì không có gì là không thể. Những câu châm ngôn dưới đây sẽ giúp cho bạn vững tin hơn vào bản thân và tương lai của chính mình. Tương lai là do chính chúng ta quyết định Nguồn The Economist 1. Light tomorrow with today! Hãy thắp sáng ngày mai bằng chính ánh sáng của hôm nay! 2. Lay your future in good hands – your own. Hãy đặt tương lai bạn vào một đôi bàn tay đáng tin cậy và đôi bàn tay đó chính là của bạn. 3. The best way to forecast the future is to create it. Cách tốt nhất để dự đoán được tương lai chính là tạo ra nó. 4. The secret of your future is concealed in your daily routine. Bí mật tương lai bạn chính là được ẩn dấu trong những hoạt động hàng ngày. The secret of your future is concealed in your daily routine Nguồn Riyaz Mallick 5. In fact, the future depends on what we are doing in the present. Thật ra tương lai phụ thuộc vào những gì chúng ta đang làm ở hiện tại. 6. It is said that the present is generative with the future. Người ta cho rằng hiện tại sẽ luôn sản sinh ra tương lai. 7. The future actually belongs to those who believe in the beauty of their dreams. Tương lai thật sự thuộc về những ai luôn có lòng tin vào cái đẹp của những ước mơ. 8. The future actually belongs to those who prepare for it today. Tương lai thật sự phụ thuộc vào những ai có sự chuẩn bị từ ngày hôm nay. The future actually belongs to those who prepare for it today Nguồn Quotes valley 9. Learn from yesterday, live for today, hope for tomorrow. The important thing is not to stop questioning. Phải luôn học hỏi từ ngày hôm qua, sống cho ngày hôm nay và biết hi vọng vào ngày mai. Việc quan trọng nhất chính là chúng ta không bao giờ được ngừng đặt câu hỏi để học hỏi. 10. The cares of today are seldom those of tomorrow. Những mối bận tâm của hôm nay rồi sẽ chẳng bao giờ trở thành những mối lo ngại của ngày mai. Trên đây là những châm ngôn tiếng Anh hay về tương lai. Hãy đọc thật kĩ và suy ngẫm chúng để áp dụng cho chính bản thân mình nhé! >>Danh ngôn hay về lòng vị tha >>Những câu thoại hay trong phim Yêu lại từ đầu Nguồn Học tiếng Anh văn phòng cùng GEO

những câu hỏi về tương lai bằng tiếng anh